越南语成语学习23
441 Ngưu tầm ngưu mã tầm mã 臭味相投
442 Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã 物以类聚
443 Nhạt như nước ốc (ao bèo); nhạt toẹt (ăn như nhai sáp) 味同嚼蜡
444 Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến 说曹操曹操到
445 Nhắm mắt làm ngơ, coi như không thấy 熟视无睹
446 Nhắm mắt theo đuôi 亦步亦趋
447 Nhất bên trọng nhất bên khinh 厚此薄彼
448 Nhẹ dạ cả tin 耳软心活
449 Nhơn nhơn ngoài vòng pháp luật 逍遥法外
450 Như hình như bóng 如影随形;影形不离
451 Như mất sổ gạo 然若失
452 Oan có đầu, nợ có chủ 冤有头、债有主
453 Oan gia đường hẹp 冤家路窄
454 Ốc còn không lo nổi mình ốc 自顾不暇
455 ôm rơm rặm bụng; Chuốc vạ vào thân 自讨苦吃
456 Ông bỏ chân giò, bà thò nậm rượu (có đi có lại) 投桃报李
457 ông nói gà, bà nói vịt 答非所问
458 Ông nói ông phải, bà nói bà hay 公说公有理、婆说[婆有理
459 Ông trời có mắt 老天爷有眼
460 Ở hiền gặp lành, ở ác gặp ác 好心(人)好报;恶人恶报
编辑推荐:
温馨提示:因考试政策、内容不断变化与调整,长理培训网站提供的以上信息仅供参考,如有异议,请考生以权威部门公布的内容为准! (责任编辑:长理培训)
点击加载更多评论>>