汉越中医名称
越南所为的南药(Thuốc nam)名称及临床用药法主要是以咱中国古今中药也叫北药(Thuốc bắc)一直流传下来的为主,但是俺会按照中医理论的越语解释加以说明,按照越语惯例 ABC 顺序以便喜欢研究中药的朋友查寻.
A THỊ HUYỆT 阿是穴 Điểm đau,được chọn làm huyệt để châm cứu,không có vị trí cố định như vị trí huyệt của king lạc(cũng gọi là huyệt "Thiên ứng" hặc"Bất định".)
Á PHONG哑风 Một thứ bệnh ăn uống như thường,mất tiếng không nói được.
ÁC HẠCH哑核 Hạch độc ,hạch nổi to có thể nguy hiểm.
ÁC KHÍ恶气 Khí trái thường trong trời đất ,có hại đến sự sống của sinh vật.
ÁC SANG恶疮 Mụn nhọt độc lở loét,máu mủ đầm đìa.
ÁC SẮC恶色 Sắc mặt biểu lộ rõ sự không hao không tươi,mất hết sinh khí ,báo hiệu bệnh nặng hoặc chết.
ÁI HỦ嗳腐 Ợ mùi hăng .
ẢI TỬ缢死 Chết do thắt cổ.
ÁM ĐINH ?..?nbsp; Đinh mọc ở dưới nách ,cứng rắn tím đen vừa ngứa vừa đau,thường phát sốt phát rét chân tay co quắp, phiền nóng và đau ran đến nửa người.
AN THẦN安神 Phép chữa làm cho tâm thân được yên tĩnh hết rối loạn có 2 cách là :trọng trấn an thần"và"dư ỡ ng tâm an thần".
ÁN KIỂU按蹻 (Còn đọc là án cược)Phép chữa bằng xoa bóp để làm cho gân xương được thư giãn ,huyết mạch được lưu thông.
ÁN PHÁP按法 Thủ thuật ấn trung môn xoa bóp.
ANH KHÍ瘿气 Tuyến giáp trạng sưng to,vì có hình dạng và tính chất bệnh khác nhau nên đã chia thành 5 loại "Nhục anh ""cân anh ""Huyết anh""Khí anh""Thạch anh"(xem các mục riêng)
编辑推荐:
温馨提示:因考试政策、内容不断变化与调整,长理培训网站提供的以上信息仅供参考,如有异议,请考生以权威部门公布的内容为准! (责任编辑:长理培训)
点击加载更多评论>>