越南语成语学习4
61 Cả vú lấp miệng em; Gái đĩ già mồm, Cái chày cãi cối 强词夺理
62 Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra 纸包不住针
63 Cái khó ló cái khôn 急中生智
64 Cái nết đánh chết cái đẹp 德重于貌
65 Cãi nhau như mổ bò 大吵大闹
66 Cái sảy nảy cái ung 千里之堤、溃于蚁穴
67 Càng già càng dẻo càng dai 宝刀不老;老当益壮
68 Cáo chết ba năm quay đầu về núi 狐死首丘;树高千丈,叶落归根
69 Cáo đội lốt hổ, cáo mượn oai hùm 狐假虎威
70 Cạy răng không nói một lời 不哼不言
71 Cầm cân nẩy mực 掌枰划线
72 Câm như hến 噤若寒蝉
73 Cẩn tắc vô áy náy 有备无患
74 Cầu được ước thấy 得心应手
75 Cây cao, bóng cả 树高影大
76 Cây có cội, nước có nguồn 木有本,水有源
77 Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng 树欲静而风不止
78 Cây ngay không sợ chết đứng 真金不怕火炼;身正不怕影子斜
79 Có bệnh mới lo tìm thầy 病急乱投医
80 Có bột mới gột nên hồ 巧妇难为无米之炊
编辑推荐:
温馨提示:因考试政策、内容不断变化与调整,长理培训网站提供的以上信息仅供参考,如有异议,请考生以权威部门公布的内容为准! (责任编辑:长理培训)
点击加载更多评论>>