越南语 Lai的用法
1、置于动词前,表示行为、动作的重复。
-Ngày mai tôi lại đến.
明天我再来。
-Nó lại gọi điện thoại đi Pháp.
她又打电话去法国。
2、置于动词后,表示行为、动作及其涉及对象的重复。
-Hện gặp lại ông.
再会。
-Chúng tôi sẽ xem lại kế hoạch này.
我们将重新考虑这个计划。
3、同时置于动词前后,强调"重复"。
-Ông ấy lại sang thăm lại quê nội của mình.
他又再次回父亲的老家探亲。
-Anh ấy lại hát lại bài hát Quê hương-biển cả.
他又再唱《大海-故乡》那首歌。
编辑推荐:
下载Word文档
温馨提示:因考试政策、内容不断变化与调整,长理培训网站提供的以上信息仅供参考,如有异议,请考生以权威部门公布的内容为准! (责任编辑:长理培训)
点击加载更多评论>>