越南语theo的用法
1、作副词置于动词后,表示地行动顺着某一个方向进行。
-Ông có hành lý mang theo người không?
您有随身携带的行李吗?
-Cô ấy là người thích chạy theo mốt.
她是喜欢赶时髦的人。
-Bạn hãy làm theo lời hướng dẫn sử dụng thì được.
你按照使用说明来做就行了。
2、作介词作状语,引出消息来源、行为依据等。
-Theo Tân hoa xã,năm nay Trung Quốc sẽ trồng 8 triệu héc-ta rừng.
据新华社报道,今年中国将种植800万公顷森林。
-Theo tôi thì anh ấy rất tốt.
我认为他很好。
-Theo thông kê,giá hàng hóa năm nay không dao động lớn.
据统计,今年特价不会有大的波动。
编辑推荐:
温馨提示:因考试政策、内容不断变化与调整,长理培训网站提供的以上信息仅供参考,如有异议,请考生以权威部门公布的内容为准! (责任编辑:长理培训)
点击加载更多评论>>