越南语语音5
元音 ư i…ư…u…ơ o…i…ư…a ư…ô…e…ê
辅音 k(c) (q): ki kê ke ky ca cu cơ cư
ch tr : che chí cho cha tre trí tro tra
d gi r : da dơ di do dư
gia giơ gi gio giư
ra rơ ri ro rư
重声: mạ mẹ dạ cụ cọ dự kệ tạ
发音练习: Ⅰ
ca cơ cu cô co cư ki kê ke
cha chơ chu chô cho chư chi chê che
tra trơ tru trô tro trư tri trê tre
da dơ du dô do dư di dê de
gia giơ giu giô gio giư gi giê gie
ra rơ ru rô ro rư ri rê re
Ⅱ
nở rộ nhổ mạ dụ dỗ gỗ gụ
do dự dự bị cha mẹ vỡ lẽ
chi bộ vũ khí như hổ lo sợ
khí thế khệ nệ chỉ thị chữ lạ
dự trữ chỗ trọ chị cả đi chợ
đô hộ chứ lỵ như rạ Phú Thọ
phụ nữ e sợ bộ hạ giá như
hả dạ xứ sở kẻ dữ chữ to
cá mè hạ cờ ca sĩ giả ngộ
thợ mỏ kỹ sư bí thư thứ tự
ở cữ xứ lạ giả bộ bà cụ
kẻ thù bà nọ lẻ tẻ giữ khư khư
Ⅲ
Nhà chị Nga ở thủ đô.Nhà chị Nga có bố mẹ,chú và cô.Bố chị Nga là thợ mỏ.Mẹ chị Nga là y tá.Chú chị Nga là kỹ sư,Cô chị Nga là nhà thơ.Chị Nga là ca sĩ.
字母:ư c r q d
日常口语: Đây là anh Lý Minh. 这是李明。
Anh Minh là người Trung Quốc.阿明是中国人。
Kia là chị Nguyễn Thị Mai.那是阮氏梅。
Chị Mai là người Việt Nam.阿梅是越南人。
编辑推荐:
温馨提示:因考试政策、内容不断变化与调整,长理培训网站提供的以上信息仅供参考,如有异议,请考生以权威部门公布的内容为准! (责任编辑:长理培训)
点击加载更多评论>>