越南语日常用语6
多 吃 点。
Ăn nhiều vào.
这 菜 有 点 咸。
Món này hơi mặn.
再 给 我 一 碗。
Cho anh bát nữa.
妈 妈 做 的 菜 最 好 吃 了。
Cơm mẹ nấu ăn ngon nhất.
该 吃 早 饭 了。
Phải ăn sáng thôi.
我 们 什 么 时 候 吃 饭?
Khi nào chúng ta ăn cơm.
晚 饭 吃 什 么?
Bữa tối ăn món gì?
晚 饭 快 要 做 好 了。
Cơm tối sắp làm xong rồi.
吃 饭 时 间 到 了。
Đến giờ ăn cơm rồi.
晚 饭 准 备 好 了。
Cơm tối chuẩn bị xong rồi.
请 给 我 添 点 菜, 行 吗?
Cho anh thêm ít thức ăn được không?
这 个 菜 再 来 一 点 吗?
Có ăn thêm món này nữa không?
那 个 辣 椒 酱 再 来 点 好 吗?
Cho anh thêm ít tương ớt được không?
小 心 , 这 很 烫。
Coi chừng, món này nóng lắm.
你 去 摆 餐 桌 好 吗?
Anh đi bày bàn ăn được không?
去 做 下, 晚 饭 做 好 了。
Ngồi vào đi, cơm tối làm xong rồi.
编辑推荐:
温馨提示:因考试政策、内容不断变化与调整,长理培训网站提供的以上信息仅供参考,如有异议,请考生以权威部门公布的内容为准! (责任编辑:长理培训)
点击加载更多评论>>