电话:0731-83595998
导航

越南语日常用语6

来源: 2017-07-05 11:18

 多 吃 点。

Ăn nhiều vào.

这 菜 有 点 咸。

Món này hơi mặn.

再 给 我 一 碗。

Cho anh bát nữa.

妈 妈 做 的 菜 最 好 吃 了。

Cơm mẹ nấu ăn ngon nhất.

该 吃 早 饭 了。

Phải ăn sáng thôi.

我 们 什 么 时 候 吃 饭?

Khi nào chúng ta ăn cơm.

晚 饭 吃 什 么?

Bữa tối ăn món gì?

晚 饭 快 要 做 好 了。

Cơm tối sắp làm xong rồi.

吃 饭 时 间 到 了。

Đến giờ ăn cơm rồi.

晚 饭 准 备 好 了。

Cơm tối chuẩn bị xong rồi.

请 给 我 添 点 菜, 行 吗?

Cho anh thêm ít thức ăn được không?

这 个 菜 再 来 一 点 吗?

Có ăn thêm món này nữa không?

那 个 辣 椒 酱 再 来 点 好 吗?

Cho anh thêm ít tương ớt được không?

小 心 , 这 很 烫。

Coi chừng, món này nóng lắm.

你 去 摆 餐 桌 好 吗?

Anh đi bày bàn ăn được không?

去 做 下, 晚 饭 做 好 了。

Ngồi vào đi, cơm tối làm xong rồi.

编辑推荐:

下载Word文档

温馨提示:因考试政策、内容不断变化与调整,长理培训网站提供的以上信息仅供参考,如有异议,请考生以权威部门公布的内容为准! (责任编辑:长理培训)

网络课程 新人注册送三重礼

已有 22658 名学员学习以下课程通过考试

网友评论(共0条评论)

请自觉遵守互联网相关政策法规,评论内容只代表网友观点!

最新评论

点击加载更多评论>>

精品课程

更多
10781人学习

免费试听更多

相关推荐
图书更多+
  • 电网书籍
  • 财会书籍
  • 其它工学书籍
拼团课程更多+
  • 电气拼团课程
  • 财会拼团课程
  • 其它工学拼团
热门排行

长理培训客户端 资讯,试题,视频一手掌握

去 App Store 免费下载 iOS 客户端