电话:0731-83595998
导航

越南语trước和trước khi,sau和sau khi的用法

来源: 2017-07-05 11:29

 1、trước和trước khi均表示"以前",".....之前",两者用法不同。trước置于名词或数词前,trước khi置于动词或一主谓结构前。

-Sáng thứ tư,tôi sẽ có mặt trước 9 giờ 30.

星期四上午我9点半之前到。

-Ông giám đốc sẽ trở về cơ quan trước tháng năm.

经理5月份之前回来。

-Tôi phải làm xong mọi việc trước khi nghỉ Tết.

春节放假前我要完成所有的工作。

-Trước khi sản phẩm được đưa ra thị trường tiêu thụ,chúng tôi phải kiểm tra lại.

产品投入销售前,我们必须再检查一遍。

不能说:

-Sáng thứ tư,tôi sẽ có mặt trước khi 9 giờ 30.

-Ông giám đốc sẽ trở về cơ quan trước khi tháng năm.

-Tôi phải làm xong mọi việc trước nghỉ Tết.

-Trước sản phẩm được đưa ra thị trường tiêu thụ,chúng tôi phải kiểm tra lại.

2、sau和sau khi均表示"以前",".....之前",两者用法不同。sau置于名词或数词前,sau khi置于动词或一主谓结构前。

-Tôi lại trở về đây sau ba năm.

3年后我又回到这儿。

-Chị ấy đến ngay sau khi nhận được tin của tôi.

接到我的信之后,她马上就来了。

不能说:

-Tôi lại trở về đây sau khi ba năm.

-Chị ấy đến ngay sau nhận được tin của tôi.

编辑推荐:

下载Word文档

温馨提示:因考试政策、内容不断变化与调整,长理培训网站提供的以上信息仅供参考,如有异议,请考生以权威部门公布的内容为准! (责任编辑:长理培训)

网络课程 新人注册送三重礼

已有 22658 名学员学习以下课程通过考试

网友评论(共0条评论)

请自觉遵守互联网相关政策法规,评论内容只代表网友观点!

最新评论

点击加载更多评论>>

精品课程

更多
10781人学习

免费试听更多

相关推荐
图书更多+
  • 电网书籍
  • 财会书籍
  • 其它工学书籍
拼团课程更多+
  • 电气拼团课程
  • 财会拼团课程
  • 其它工学拼团
热门排行

长理培训客户端 资讯,试题,视频一手掌握

去 App Store 免费下载 iOS 客户端