电话:0731-83595998
导航

越南语tất cả和toàn thể的用法

来源: 2017-07-05 11:32

 1、tất cả意为"所有、一切",置于指人和指物的名词前。

-Tất cả chúng tôi sẽ đi du lịch Vịnh Hạ Long bằng xe du lịch.

我们所有人将乘坐旅游车去下龙湾旅游。

-Ống ấy phải hoàn thành tất cả kế hoạch sản xuất trước ngày nghỉ.

他要在休息日前做完所有的生产计划。

-Ở Singapore,tất cả các phố đều rất sạch.

在新加坡,所有的街道都很干净。

-Tất cả mọi người đều biết nói tiếng Anh.

大家都能说英语。

2、toàn thể意为"全体",只用于指人的名词前。

-Ngày mai toàn thể công nhân viên chức sẽ họp phiên thường kỳ.

明天全体工作人员开例会。

-Toàn thể nhân dân vui mừng đón tiếp Xuân Canh Dần.

全体人民喜迎庚寅虎年的到来。

编辑推荐:

下载Word文档

温馨提示:因考试政策、内容不断变化与调整,长理培训网站提供的以上信息仅供参考,如有异议,请考生以权威部门公布的内容为准! (责任编辑:长理培训)

网络课程 新人注册送三重礼

已有 22658 名学员学习以下课程通过考试

网友评论(共0条评论)

请自觉遵守互联网相关政策法规,评论内容只代表网友观点!

最新评论

点击加载更多评论>>

精品课程

更多
10781人学习

免费试听更多

相关推荐
图书更多+
  • 电网书籍
  • 财会书籍
  • 其它工学书籍
拼团课程更多+
  • 电气拼团课程
  • 财会拼团课程
  • 其它工学拼团
热门排行

长理培训客户端 资讯,试题,视频一手掌握

去 App Store 免费下载 iOS 客户端