电话:0731-83595998
导航

越南语副词hàng的用法

来源: 2017-07-05 11:35

 1、置于表时间的名词前,意为"每一",也可写作hằng。

-Hàng ngày,tôi dậy lúc 6 giờ sáng.

我每天早上6点起床。

-Chủ nhật hàng tuần,mẹ đều đi nhà thờ.

每天星期天,妈妈都去教堂。

-Hàng năm,các hội chợ quốc tế đều tổ chức tại thành phố này.

每年,各种国际展览会都在这个城市举办。

2、置于表数量的名词前,表示一家家多,意为"成,上"。

-Hàng chục nghìn trẻ em Việt Nam bị mắc bệnh do sự tác động của chất độc màu da cam.

由于受落叶剂的影响,越南有上万名小孩患上各种疾病。

-Hàng triệu người bị nhiễm HIV/AIDS.

上百万人染上了艾滋病毒。

-Quỹ tiền tệ quốc tế đã viện trợ hàng trăm triệu đô la cho quốc gia này.

国际货币基金组织向这个国家提供了上亿美元的援助。

编辑推荐:

下载Word文档

温馨提示:因考试政策、内容不断变化与调整,长理培训网站提供的以上信息仅供参考,如有异议,请考生以权威部门公布的内容为准! (责任编辑:长理培训)

网络课程 新人注册送三重礼

已有 22658 名学员学习以下课程通过考试

网友评论(共0条评论)

请自觉遵守互联网相关政策法规,评论内容只代表网友观点!

最新评论

点击加载更多评论>>

精品课程

更多
10781人学习

免费试听更多

相关推荐
图书更多+
  • 电网书籍
  • 财会书籍
  • 其它工学书籍
拼团课程更多+
  • 电气拼团课程
  • 财会拼团课程
  • 其它工学拼团
热门排行

长理培训客户端 资讯,试题,视频一手掌握

去 App Store 免费下载 iOS 客户端