越南语叹词用法9
(九) 、表示呼唤:常用的有:hỡi ,ơi ,này 。hỡi 只作为政论文中号召用语。例如:
Hỡi đồng bào yêu quý! 亲爱的同胞们!
Anh ơi!Tôi có một việc quan trọng muốn nhờ anh. 喂!我有件重要的事想拜托你。
U ơi!U ơi! 娘啊!娘啊!
Anh Hoa ơi!Lại đây mau lên! 喂!阿花!快到这儿来!
ơi 的变音有ới,ối 。ới ,ối 常放在名词或代词前,名词或代词后又常有ơi 或ôi与之配合。例如:
Ới các anh ơi! 喂,弟兄们!
Ối mẹ ôi là mẹ ơi! 喂,妈呀,妈呀!
Ới chị em ơi! 喂,姐ooioo
này 可以单独使用或放在名词或代词之后,还可以重复,把名词或代词放在两个này 之间。与ơi相比,này是呼唤离自己较近的人。例如:
Này u ăn đi! 娘,您吃吧!
Hoa này,có tí việc nhờ anh đây. 唉,阿华,有点事拜托你。
À này u này,anh Ứng anh ấy vửa cho con một bát gạo đầy. 啊,娘呀,阿应哥刚刚给了我满满一碗米。
编辑推荐:
温馨提示:因考试政策、内容不断变化与调整,长理培训网站提供的以上信息仅供参考,如有异议,请考生以权威部门公布的内容为准! (责任编辑:长理培训)
点击加载更多评论>>