越南语叹词用法5
(五) 、表示恍然大悟、突然想起:à,ờ。例如:
Ờ!Anh không nhắc thì tôi quên! 哦!你要是不提醒我就忘了!
À!Ra thế đấy! 啊!原来如此啊!
À!Tôi còn việc này muốn nhờ anh! 噢!我还有件事想拜托你!
À!Thằng này giỏi thế kia à? 啊!这家伙这么有能耐啊?
Ờ!Bây giờ tôi mới rõ! 哦!现在我才明白了!
编辑推荐:
下载Word文档
温馨提示:因考试政策、内容不断变化与调整,长理培训网站提供的以上信息仅供参考,如有异议,请考生以权威部门公布的内容为准! (责任编辑:长理培训)
点击加载更多评论>>