越南语叹词用法2
(二) 、表示惊讶:常用的有:ô , ồ , ô hay, ơ kìa, úi dà(úi chà)。
ô hay 在表示惊讶中还带有埋怨责备的意思。例如:
Ô! Đến giờ nghỉ rồi mà anh còn làm à? 哟!休息时间到了,你还干呀!
Ô!Anh mở cửa thế này,nên lạnh là phải! 哦!你把门这么开着,不冷才怪呢!
Úi chà!Còn đến nửa đêm! 哎哟!还要到半夜啊!
Ô hay!Sao anh đã nhận lời rồi bây giờ anh lại không làm nữa? 咦!为什么你已经答应了,现在又不干了呢?
Ơ kìa!Ai thế? 咦!那是谁呀?
编辑推荐:
下载Word文档
温馨提示:因考试政策、内容不断变化与调整,长理培训网站提供的以上信息仅供参考,如有异议,请考生以权威部门公布的内容为准! (责任编辑:长理培训)
点击加载更多评论>>