越南语词的兼类1
( 一) 、实词、虚词兼类:这是由实词虚化产生的。例如:
Rừng làcủa quý cần được bảo vệ. 森林是需要保护的宝贵财富。(của是名词)
Đólàsách của thư viện. 那是图书馆的书。(của是关联词)
Nócho em một cái bút. 他给我一枝笔。(cho是动词)
Tôi gửi quyển sách này cho anh. 我把这本书寄给你。(cho是关联词)
Mẹ đã về nhàrồi. 母亲已经回家了。(về是动词)
Họ đang nói về thời sự Miền Nam. 他们正在谈论南方的形势。(về是关联词)
编辑推荐:
下载Word文档
温馨提示:因考试政策、内容不断变化与调整,长理培训网站提供的以上信息仅供参考,如有异议,请考生以权威部门公布的内容为准! (责任编辑:长理培训)
点击加载更多评论>>