越南语词组的用法8
主谓词组
主谓词组是由主语和谓语两部分组成。主语是陈述的对象,一般表示人或事物,多是名词或代词。谓语是陈述的部分,一般表示动作或性状,多是动词或形容词。
(1)谓语是动词
mẹ về 妈妈回来
em hát 妹妹唱歌
thầy giáo hỏi 老师问
sinh viên trả lời 学生回答
chúng tat hi đua 我们竞赛
(2)谓语是形容词
không khí trong sạch 空气清新
thái độ lạnh lung 态度冷淡
tình cảm mềm yếu 感情脆弱
mặt trời đỏ chói 太阳红艳艳
phong thái ung dung 风度潇洒
(五)复指词组
两个以上的词语指同一样的事物,作同一个成分,构成复指词组。
Chúng tôi-các chiến sĩ đơn vị X xin cám ơn đồng bào.
我们X部队的战士们感谢同胞们。
Làng tôiđây có độ hai trăm hộ.我们村这儿大约有二百户人家。
Anh Baanh ấy tài thật! 三哥他真行!
Chúng ta tiến bộ nhiều về một mặt nội chính,ngoại giao,quân sự,kinh tế,văn hóa.
我们在内政、外交、军事、经济、文化各方面都有了长足的进步。
Về danh lam thắng cảnh,Vĩnh Phúc có núi Tam Đảo,nơi nghỉ mát nổi tiếng.
在名胜古迹方面,永福省境内有著名的避暑胜地三岛山。
编辑推荐:
温馨提示:因考试政策、内容不断变化与调整,长理培训网站提供的以上信息仅供参考,如有异议,请考生以权威部门公布的内容为准! (责任编辑:长理培训)
点击加载更多评论>>