越南语词组的用法7
述补词组
述补词组由述语和补语两部分组成。前一部分表示行为或性状,是述语,后一部分表示行为、形状所支配或关涉的事物,是补语。
1、动词性述补词组
(1)补语是名词
xây dựng chủ nghĩa xã hội 建设社会主义
chào mừng thắng lợi 庆祝胜利
đo đạc ruộng đất 丈量土地
rút kinh nghiệm 总结经验
nhận quà 接受礼物
nói tiếng Việt 说越语
tắm nắng 日光浴
đến Việt Nam 去越南
(2)补语是动词
Thèm ngủ 嗜睡
Ham học 好学
muốn nói 想说
được khen 被表扬
tham ăn 贪吃
(3)补语是形容词
chia vui 分享欢乐
(trời) trở rét (天气)变冷
gây khó dễ 找麻烦
giữ im lặng 保持安静(沉默)
bớt căng thẳng 减轻紧张(紧张程度有所缓解)
2、形容词性述补词组
(1)补语是名词
giàu kinh nghiệm 富有经验
dồi dào sức sống 充满活力
nặng trịch những lo âu 忧虑重重
nhẹ nhõm cả người 全身轻松
(2)补语是动词
bận học 忙于学习
khéo sắp xếp 善于安排
giỏi hát múa 能歌善舞
(chúng nó)khỏe ức hiếp (他们)真能欺负人
编辑推荐:
温馨提示:因考试政策、内容不断变化与调整,长理培训网站提供的以上信息仅供参考,如有异议,请考生以权威部门公布的内容为准! (责任编辑:长理培训)
点击加载更多评论>>