电话:0731-83595998
导航

越南语词组的用法6

来源: 2017-07-05 12:04

 3、形容词性偏正词组

以形容词为主体的偏正词组是形容词性偏正词组。其附加成分叫状语。

(1)状语是副词:

rất tốt很好, không khó不难, còn non还嫩, quáđông太多, hơi lạnh有点儿冷, vẫn khỏe 仍然健康, chưa chín 还没有熟, đẹp nhất最美, vô cùng dũng cảm极其勇敢

(2) 状语是动词:

béo ra胖起来, gầy đi瘦下去, vui lên 高兴起来, tẹt xuống瘪了下去, chậm lại慢下来

(3)状语是形容词:

bé loắt choắt 矮小, bận tíu tít忙忙叨叨, tròn trùng trục圆滚滚, ngắn lũn cũn短撅撅, rộng thênh thang 宽宽绰绰, thơm nhẹ 清香, hỏng nặng严重损坏

(4)状语是数词+单位词:

cao một mét 一米高, dài hai phân 两厘米长, nặng sáu mươi cân 六十公斤重, rộng năm sải 五庹宽, dài ba gang 三拃长, chậm năm phút慢五分钟

(5)状语是代词:

nặng bao nhiêu多重, khó khăn thế nào 怎么困难, lâu thế这么久

编辑推荐:

下载Word文档

温馨提示:因考试政策、内容不断变化与调整,长理培训网站提供的以上信息仅供参考,如有异议,请考生以权威部门公布的内容为准! (责任编辑:长理培训)

网络课程 新人注册送三重礼

已有 22658 名学员学习以下课程通过考试

网友评论(共0条评论)

请自觉遵守互联网相关政策法规,评论内容只代表网友观点!

最新评论

点击加载更多评论>>

精品课程

更多
10781人学习

免费试听更多

相关推荐
图书更多+
  • 电网书籍
  • 财会书籍
  • 其它工学书籍
拼团课程更多+
  • 电气拼团课程
  • 财会拼团课程
  • 其它工学拼团
热门排行

长理培训客户端 资讯,试题,视频一手掌握

去 App Store 免费下载 iOS 客户端