越南语词组的用法4
1、名词性偏正词组(包括以方位名词为主体的方位词组)
以名词为主体的偏正词组是名词性词组,附加成分叫定语。
(1)定语是数词或数词+单位词:
một làng 一个村子, hai năm两年, ba anh sinh viên 三名男生, các thầy giáo 各位老师,những việc ấy那些事情, hai mươi quyển sách 二十本书, năm một nghìn chín trăm chín mươi chin 1999年
(2) 定语是代词:
việc này 这件事情, người kia 那个人, hôm đó那天, cha tôi 我父亲, mẹ nó 他母亲, lớp học chúng ta 我们教室, trong này这里边, ngoài kia那外边
定语是名词:
kế hoạch kinh tế 经济计划, hòa bình thế giới 世界和平, văn hóa dân tộc民族文化, tác phẩm văn nghệ 文艺作品, tình hình quốc tế 国际形势, nhà máy cơ khí机器厂, vườn rau 菜园子, bàn gỗ 木头桌子, cốc thủy tinh玻璃杯, đường xe lửa铁路, trong nhà 家里, trước cổng大门前, dưới bàn 桌子下, trên ghế 椅子上
定语是动词:
chế độ bóc lột剥削制度, lương thực dự trữ 储备粮, phong trào thi đua竞赛运动,chương trình huấn luyện 训练计划, địa điểm liên lạc联络地点
(5)定语是形容词:
kết quả to lớn丰硕的成果, thân hình gầy gò 瘦削的身材, sự nghiệp vẻ vang 光荣的事业, mối tình nồng thắm深厚的情谊, giá trị lớn lao巨大的价值, tương lai rực rỡ 光辉的前途, bài thơ khô khan枯燥无味的诗篇
编辑推荐:
温馨提示:因考试政策、内容不断变化与调整,长理培训网站提供的以上信息仅供参考,如有异议,请考生以权威部门公布的内容为准! (责任编辑:长理培训)
点击加载更多评论>>