电话:0731-83595998
导航

越南语人称代词语法 1

来源: 2017-07-05 12:08

 Tôi:第一人称不分性别的单数代词.对朋友或同志自称时用,对一般非亲属的长辈、小辈自称时也可以用。

例如:

…anh đem việc các anh em phu mới bàn với cụ.Cụ tài Kha nói:

-Được,việc ấy tôi có thển hận được.

他把新工人的事提出来与老柯商量。司机老柯说:"行,这件事我可以承担。"

这里的tôi是非亲属的长辈对小辈的自称。

Nó (một em bé)đưa ra hai củ dong:

-Tôi cho bác cái này.

他(小孩)拿出两块黄精说:"我把这个给你。"

这里的tôi是非亲属的小辈对长辈自称。

Tớ:第一人称不分性别的单数代词。对亲密的朋友自称时用,小孩之间自称时也用,带有亲昵的感情色彩。自称tớ时,对称用cậu。

Các cậu đã nói đến,để tớ nghĩ xem đã.

既然你们这么说,那让我再想想。

Tao:第一人称不分性别的单数代词。一般是对自己所轻蔑的人或所憎恨的人自称时用(例如对敌人,旧社会主人对仆人,官吏对百姓等);长辈对小辈自称时出可以用;有时对十分亲密的朋友自称时也可以用;跟别人吵架自称时也可以用。

Giạc bảo:"Mày nói thì tao tha."Chị Cúc chửi:"Tao giết Việt gian,chúng mày muốn làm gì taothi làm..."

敌人说:"你说了我就放了你。"阿菊骂道:"我杀了越奸,你们想把我怎么着就怎么着好了......"

Một hôm bà cụ có vẻ buồn bã không vui như mọi ngày:"Con người ta thì bảy tám tuổi đã đi chăn trâu,chăn dê được.Còn mày thì tao chả trông nhờ gì được nữa..."

有一天,老母回来,面带愁容,不像平日那么高兴。她说:"人家的孩子七八岁就能放牛、放羊了,可你,我什么也指望不上!......"

编辑推荐:

下载Word文档

温馨提示:因考试政策、内容不断变化与调整,长理培训网站提供的以上信息仅供参考,如有异议,请考生以权威部门公布的内容为准! (责任编辑:长理培训)

网络课程 新人注册送三重礼

已有 22658 名学员学习以下课程通过考试

网友评论(共0条评论)

请自觉遵守互联网相关政策法规,评论内容只代表网友观点!

最新评论

点击加载更多评论>>

精品课程

更多
10781人学习

免费试听更多

相关推荐
图书更多+
  • 电网书籍
  • 财会书籍
  • 其它工学书籍
拼团课程更多+
  • 电气拼团课程
  • 财会拼团课程
  • 其它工学拼团
热门排行

长理培训客户端 资讯,试题,视频一手掌握

去 App Store 免费下载 iOS 客户端