实用越南语辅导10
场景会话
A.
Ai đấy? 谁呀?
Dạ,cháu là Huy đây ạ. 我是小辉呀。
Mời cháu vào ngồi chơi. 快进来坐。
Vâng ạ,cháu cảm ơn bác. 好,谢谢伯伯。
Mời cháu uống nước! 请喝水。
Dạ,xin bác. 好,谢谢您(伯伯)
Thế nào,dạo này có khoẻ không? 怎么样,近来身体好吗?
Dạ,cháu cảm ơn bác,cháu vẫn bình thường.Thế bác có khẻo không?
谢谢您,我一直很好,伯伯身体也好吧?
Vẫn thế,có điều là mấy hôm nay hay đau răng.
老样子,只是这几天老牙疼。
B.
Tưởng là ai,hóa ra là anh. 以为是谁呢,原来是你呀。
Xin chào,lâu lắm mới gặp anh. 你好,好久不见了。
Vào đi,vào nhà đi,kéo ghế mà ngồi. 快,快进来,找椅子坐下。
Kệ tôi,cứ làm xong việt đi. 别管我了,你先把活干完。
Đợi tí nhé,xin lỗi sẽ vào ngay.Uống gì?Cô-ca nhé?
稍等,我马上就过来,喝点儿什么?可乐?
Vâng,cô-ca đi. 行,就可乐吧。
Rồi. 好。
Dạo này thế nào?Công việc ra sao? 最近怎么样?工作如何?
Vẫn thế. 还是那样。
编辑推荐:
温馨提示:因考试政策、内容不断变化与调整,长理培训网站提供的以上信息仅供参考,如有异议,请考生以权威部门公布的内容为准! (责任编辑:长理培训)
点击加载更多评论>>