实用越南语辅导12
句型练习
1. Mời anh xơi nước. 请(你)喝水。
hút thuốc. 请(你)抽烟。
xơi chè, 请(你)喝茶。
ăn kẹo. 请(你)吃糖。
Dạ, xin chị. 好,谢谢。
1. Dạo này thế nào? Công tác ra sao?
最近怎么样? 工作如何?
sức khỏe 身体如何?
học tập 学习如何?
gia đình 家里如何?
Vẫn thế.(Vẫn bình thường). 还那样(一直不错)
句型:主语+谓语(动词+补语)
例如:Anh tìm ai? 你找谁?
1、这种句型的否定式是在动词前加否定副词không。
例如:Tôi không đi. 我不去。
Tôi không hút thuốc. 我不抽烟。
2、这种句型的疑问式是在"动词+补语"的前后加上"
có…không"。
例如:Chị có gặp ông ấy không? 你遇见那位先生了吗?
3、回答这类问句时,如作肯定回答,就在肯定句前加có,或者只回答có,否定回答就就在否定句前加không,或者只答一声không。
例如: Anh có đến không? 你来吗?
Có. 来。
Có,tôi đến. 对,我来。
Không. 不来。
Không,tôi không đến. 不,我不来。
注意:在实际生活中,人们的用语很难做到这么规范,一些非常灵活丰富的表达方式需要我们结合具体生活场景才能了解掌握。
编辑推荐:
温馨提示:因考试政策、内容不断变化与调整,长理培训网站提供的以上信息仅供参考,如有异议,请考生以权威部门公布的内容为准! (责任编辑:长理培训)
点击加载更多评论>>