实用越南语辅导5
第二课 介绍
常用语句:
11.Tên anh là gì? (Anh tên là gì?) 你叫什么名字?
12.Xin ông cho biết quý danh? 请问您怎么称呼?
13.Tên tôi là Lý Huy. 我叫李辉。
14.Chị có phải là Nguyễn Thị Liên không? 你是阮氏莲吗?
15.Xin giới thiệu với Đức, đây là Hổ,bạn thân tôi.
阿德,请让我介绍一下,这是阿虎,我的好朋友。
16.Xin tự giới thiệu,tôi là Nguyễn Văn Đức.
自我介绍一下,我叫阮文德。
17.Năm nay anh bao nhiêu tuổi? 你今年多大了?
18.Năm nay tôi 25 tuổi. 我今年25岁。
19. Đây (kia) là cái gì? 这(那)是什么?
20. Đây (kia) là bộ áo dài. 这(那)是一套越南旗袍。
编辑推荐:
温馨提示:因考试政策、内容不断变化与调整,长理培训网站提供的以上信息仅供参考,如有异议,请考生以权威部门公布的内容为准! (责任编辑:长理培训)
点击加载更多评论>>